Các thuật ngữ về SEO cần biết trước khi học


Từ: 17:10 06/10/2013
Bài: 2
Cảm ơn: 2
Thích: 0

• SEO: Search Engine Optimization – Tối ưu hóa website cho các công cụ tìm kiếm

• SEM: Search Engine Marketing – Quảng bá website trên các công cụ tìm kiếm

• SMM: Social Media Marketing – Quảng bá website trên các mạng xã hội

• SMO: Social Media Optimization – Tối ưu hóa website phục vụ quảng bá trên mạng xã hội

• CRO: Conversion Rate Optimization – Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi

• ROI: Return On Investment – Tỷ lệ hoàn vốn

• SERP(s): Search Engine Result Page(s) – Các trang kết quả tìm kiếm của cỗ máy tìm kiếm

• PR: PageRank – chỉ số của Google cho biết mức độ quan trọng của một trang nội dung

•DA: Domain Authority – Chỉ số cho biết mức độ uy tín và sức mạnh của một website

• Robots.txt – File điều hướng và đưa ra mệnh lệnh cho các bot của máy tìm kiếm

• Bot – Các con “bọ” quét tự động hệ thống Internet của máy tìm kiếm

• Indexing – Chỉ việc một trang nội dung được máy tìm kiếm đưa vào hệ thống của nó và sẽ hiển thị khi được tìm kiếm

• Crawling – Chỉ việc “bọ” quét và đọc một trang nội dung nào đó

• Ranking – Thứ hạng của một trang nội dung cho từ khóa được tìm kiếm

• Onpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực hiện trên website

• Inbound link – Các liên kết (link) từ các website khác trỏ tới website của mình

• Outbound link – Các liên kết từ website của mình tới các website khác

• Internal link – Chỉ các liên kết giữa các trang bên trong một website

• External link: outbound

• Offpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực hiện ngoài phạm vi website (xây dựng backlink)

• Sandbox – Bộ lọc biến bất thường của Google đối với các website (đặc biệt là site mới)

• Google penalty – hình thức “phạt” các website của Google

• Panda – Thuật toán cập nhật 02/2011 hướng tới loại bỏ các trang nội dung kém chất lượng

• Penguin – Thuật toán cập nhật 04/2012 hướng tới giảm thứ hạng các trang SEO quá đà

• Backlink – liên kết từ một trang nội dung (website) trỏ tới một trang nội dung (website) khác

• Link popularity – Mức độ đa dạng của các backlink của một trang nội dung

• Link baiting – Kỹ thuật “câu” link bằng các nội dung gây tò mò, hấp dẫn

• Viral marketing – kỹ thuật tiếp thị lan truyền

• Anchor text – phần chữ dùng để làm liên kết từ trang này tới trang khác

• Alt tag – thẻ mô tả dự phòng cho ảnh

• Meta tag – các thẻ thông tin cho biết nội dung của một trang tin

• H1, H2... H6 – các thẻ tiêu đề (heading)

• Duplicate content – lỗi trùng lặp nội dung

• 200 – mã HTTP từ server cho biết yêu cầu đã được thực hiện

• 301 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu đã được chuyển hướng hoàn toàn sang một trang mới

• 302 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu đã đươc chuyển hướng tạm thời sang một trang mới

• 404 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu không hề tồn tại

• 500 – mã HTTP từ server cho biết hệ thống đang có trục trặc

• Rich snippets – các thông tin bổ sung cho các kết quả trên trang tìm kiếm

• Microdata – thuật ngữ chỉ kỹ thuật cho phép “bot” đọc được các dữ liệu nhúng trong website

• Google place – hệ thống index địa điểm của Google

• Sitemap – phần thông tin đặc biệt được “bot” của các máy tìm kiếm đọc để hiểu rõ cấu trúc

website

• RSS – Really Simple Syndication – hình thức cập nhật tin tức ngay lập tức khi có tin tức mới

• Web archive – lưu trữ nội dung website

• Domain age – tuổi của một tên miền

• SEO score – điểm SEO, dùng đánh giá những phần mạnh và yếu của website

• Relevant content – nội dung liên quan

• Navigation – chỉ sự điều hướng (cho cả người dùng và bot)

• Fake Pagerank – PR giả

• Sitelink – các liên kết tới các trang trong của một website được hiển thị trên trang tìm kiếm

• Web referer – trang nội dung chứa liên kết đưa người dùng tới trang của mình

• Follower – người “theo đuôi” bạn

• Retweet – thuật ngữ của Twitter chỉ việc đăng tải lại nội dung từ một tài khoản Twitter khác

• Pinterest – mạng xã hội chuyên về chia sẻ hình ảnh

• Repin – thuật ngữ của Pinterest chỉ việc đăng tải lại hình ảnh từ tài khoản Pinterest khác

• Domain keys – tên miền chứa chính xác từ khóa cần SEO

• Ping bot – các con bọ của các cỗ máy thông báo (Ping) có nhiệm vụ gọi bọ của các máy tìm kiếm đến để quét thông tin

• LBS – Location-Based Service – các phần của ngôn ngữ lập trình cho biết thông tin về thời gian và địa điểm của người dùng khi truy cập Internet

• Virtical search – phần kết quả tìm kiếm chuyên biệt với các tùy chọn khác nhau (thường thấy ở khung dọc bên trái Google khi tìm kiếm)

• Exact anchor text – anchor text với chứa duy nhất từ khóa cần SEO

• Mozcast – công cụ của SEOMoz “dự báo thời tiết” cho Google cho biết sự xáo trộn trong kết quả tìm kiếm

• Mozrank – chỉ số đánh giá sức mạnh về backlink của một trang nội dung, mô phỏng Google PageRank

Label
Từ: 12:10 27/09/2012
Bài: 155
Cảm ơn: 178
Thích: 28

Em nghĩ là học tới đâu nhớ tới đó cứ ngồi học thuộc đám này thì có le chẳng bao giờ học được SEO :3

Label
Từ: 17:10 06/10/2013
Bài: 2
Cảm ơn: 2
Thích: 0

em vừa học vừa coi lại mới thấm :p

Label
Từ: 21:10 09/10/2013
Bài: 7
Cảm ơn: 7
Thích: 6

http://iddichvuseo.pusku.com/

Nơi hội tụ những bài tổng hợp về SEO tốt nhất cho ae

Nguồn :BBC MEDIA