Biến trong PHP
Biến được dùng để lưu trữ giá trị như chuỗi ký tự, số, hay mảng…
Biến trong PHP được bắt đầu bằng ký tự ‘$’
Cú pháp khai báo biến: $tenbien = giatri;
Ví dụ:
<?php
$a = 'Chào các bạn';
$b = 2014;
echo $a;
echo '<br />Năm nay là năm ';
echo $b;
// Chào các bạn
// Năm nay là năm 2014
?>
Trong PHP thì ta không cần phai khai báo biến trước mà khi nào cần dùng ta mới khai báo và gán giá trị luôn cho nó, nói cách khác là biến tự động được khởi tạo ở lần dùng đầu tiên. Khi khai báo thì cũng không cần phải chỉ ra xem biến là kiểu gì.
Một số quy tắc đặt tên biến:
- Tên biến phải bắt đầu bằng 1 ký tự (a, b, c …) hoặc dấu gạch dưới “_”
- Tên biến chỉ chứa các ký tự latin các chữ số và ký tự “_” (a-z, A-Z, 0-9, _)
Phạm vi của biến:
Sẽ giới thiệu ở bài sau
Hằng trong PHP
Hằng là 1 giá trị cố định không thể thay đổi trong toàn bộ chương trình.
Cú pháp khai báo hằng:
define("tên hằng", giá trị);
Ví dụ
<?php
define("PI", 3.14);
echo 'PI = ';
echo PI;
// PI = 3.14
?>
Các kiểu dữ liệu
Kiểu boolean: nhận một trong hai giá trị TRUE/FALSE
Kiểu số nguyên: integer
Kiểu số thực: double/float
Kiểu chuỗi: string (không có giới hạn về kích thước)
Kiểu mảng: array (là kiểu dữ liệu gồm nhiều phần tử)
Kiểu đối tượng: object (kiểu dữ liệu là đối tượng của lớp)
Chuyển đổi kiểu dữ liệu
Cách 1: Tự động ép kiểu
<?php
$a = "20" + 4; // $a = 24 chuyển từ string sang integer
$b = "Năm nay là năm ".2014; // $b = “Năm nay là năm 2014” chuyển từ số sang chuỗi dùng phép nối chuỗi “.”
?>
Chú ý:
<?php
$a = "20abc" + 5; //$a = 25
$b = "abc20d3" + 5; //$a = 5
?>
Cách 2: Ép kiểu
Cú pháp (datatype) $tenbien;
<?php
$a = "20abc";
$a = (int) $a; // $a = 20 kiểu int
$b = 100; // kiểu int
$b = (string) $b; // $b = “100” kiểu string
?>
Cách 3: Đặt lại kiểu dữ liệu cho biến
Cú pháp:
settype($tenbien, "datatype");
Type: string, integer, float, boolean, array, object, null
Ví dụ:
<?php
$a = "20";
settype($a, "integer");
?>
Các toán tử
Toán tử số học
+
|
Cộng
|
Thực hiện phép cộng hai số
|
-
|
Trừ
|
Thực hiện phép trừ hai số
|
*
|
Nhân
|
Thực hiện phép nhân hai số
|
/
|
Chia
|
Thực hiện phép chia hai số
|
%
|
Chia lấy dư
|
Thực hiện phép chia lấy phần dư
|
Toán tử nối chuỗi
Dùng dấu “.” Để nối 2 chuỗi
Ví dụ
<?php
$a = "Xin chào ";
$b = "Việt Nam";
$c = $a.$b;
echo $c; //Xin chào Việt Nam
?>
Toán tử gán kết hợp
+=
|
|
$a +=$b; $a=$a+$b;
|
++
|
|
$a ++; $a=$a+1;
|
-=
|
|
$a -=$b; $a=$a-$b;
|
--
|
|
$a --; $a=$a-1;
|
*=
|
|
$a *=$b; $a=$a*$b;
|
/=
|
|
$a /=$b; $a=$a/$b;
|
%=
|
|
$a %=$b; $a=$a%$b;
|
.=
|
|
$a .=$b; $a= $a . $b;
|
Toán tử so sánh
==
|
So sánh bằng
|
Thực hiện phép so sánh bằng
|
===
|
So sánh bằng chính xác
|
So sánh bằng cả giá trị và kiểu dữ liệu
|
!=
|
Không bằng
|
So sánh không bằng
|
<
|
Nhỏ hơn
|
So sánh nhỏ hơn
|
<=
|
Nhỏ hơn hoặc bằng
|
So sánh nhỏ hơn hoặc bằng
|
>
|
Lớn hơn
|
So sánh lớn hơn
|
>=
|
Lớn hơn hoặc bằng
|
So sánh lớn hơn hoặc bằng
|
Toán tử logic
!
|
NOT
|
Toán tử phủ định
|
&&
|
AND
|
Đúng nếu cả hai đúng
|
||
|
OR
|
Đúng nếu 1 trong 2 đúng hoặc cả 2 cùng đúng
|
Xor
|
XOR
|
Chỉ đúng khi 1 trong 2 biểu thức đúng
|